4 tháng đầu năm 2020, khối lượng xuất khẩu của các doanh nghiệp trong VPA tăng 7.797 tấn so với cùng kỳ, chiếm 70,9% tổng lượng xuất khẩu Hồ tiêu Việt Nam. Trong đó đứng đầu là Công ty Trân Châu với lượng xuất khẩu đạt 11.124 tấn, chiếm 9,5%, tuy nhiên so cùng kỳ giảm 2.067 tấn. Tiếp theo là công ty Phúc Sinh xuất khẩu 9.393 tấn, chiếm 8,0% và tăng 1.440 tấn; Olam Việt Nam xuất khẩu 8.156 tấn, chiếm 6,9% và tăng 1.925 tấn; Nedspice xuất khẩu 5.593 tấn, chiếm 4,8% và tăng 681 tấn; Haprosimex JSC xuất khẩu 5.290 tấn, chiếm 4,5% và tăng 992 tấn so cùng kỳ. Một số doanh nghiệp xuất khẩu khác cũng có lượng tăng như Sinh Lộc Phát, DK Commodity, Simexco, Harris Freeman, Unispice, Prosi Thăng Long, Phúc Thịnh, Phước Tấn, Song Hỷ Gia Lai,… lượng xuất khẩu giảm ở Liên Thành, Hanfimex Việt Nam, Ottogi Việt Nam, Intimex Group,… Các doanh nghiệp xuất khẩu tiêu trắng hàng đầu bao gồm: Trân Châu: 1.339 tấn, Nedspice: 1.298 tấn, Olam Việt Nam: 1.281 tấn, Hoàng Gia Luân: 720 tấn, Liên Thành: 692 tấn, Phúc Sinh: 626 tấn. Khối các doanh nghiệp ngoài VPA xuất khẩu chiếm 29,1%, đứng đầu là các doanh nghiệp/cá nhân: Lý Hoàng Sơn xuất khẩu 7.028 tấn, Trần Huy Toàn xuất khẩu 3.654 tấn, Hoàng Gia Luân xuất khẩu 3.397 tấn,…
Nhập khẩu của châu Á 4 tháng đầu năm giảm 1.254 tấn xuống còn 64.868 tấn nhưng vẫn là khu vực nhập khẩu Hồ tiêu lớn nhất từ Việt Nam, chiếm 55,2%. Đứng đầu là Trung Quốc nhập khẩu 26.266 tấn, chiếm 19,8% và giảm 2.635 tấn so cùng kỳ. Ấn Độ cũng là thị trường có lượng nhập khẩu giảm mạnh từ 10.102 tấn 4 tháng 2019 xuống còn 5.978 tấn 4 tháng 2020, mức giảm 40,8%. Một số thị trường khác nhập khẩu giảm bao gồm Iran giảm 736 tấn, Ả Rập giảm 592 tấn, Indonesia giảm 236 tấn,… Nhập khẩu tăng mạnh ở Myanmar, tăng 3.346 tấn lên 4.117 tấn, Nepal tăng 1.500 tấn lên 3.826 tấn,…
Khu vực châu Mỹ nhập khẩu tăng 2.622 tấn trong đó Mỹ tăng 2.144 tấn lên 19.759 tấn, chiếm 16,8% và là thị trường nhập khẩu đứng thứ 2 của Hồ tiêu Việt Nam. Ở khu vực châu Âu, lượng nhập khẩu tăng 2.976 tấn lên 20.438 tấn chiếm 17,4%, đứng đầu là Đức nhập khẩu 4.137 tấn, tăng 562 tấn. Tiếp theo là các thị trường Hà Lan, Nga, Anh, Thổ Nhĩ Kỳ,… nhập khẩu Hà Lan giảm nhẹ 159 tấn. Nhập khẩu giảm mạnh nhất ở Ireland, giảm 1.791 tấn xuống còn 385 tấn. Khu vực châu Phi nhập khẩu chiếm 8,9% tăng 2.986 tấn so cùng kỳ, đứng đầu là Ai Cập nhập khẩu 4.932 tấn, tăng 2.141 tấn. Tiếp theo là Senegal nhập khẩu 1.506 tấn, tăng 119 tấn.
Các nước đứng đầu nhập khẩu tiêu trắng: Đức: 2.064 tấn, Mỹ: 1.923 tấn, Hà Lan: 1.197 tấn, Thái Lan: 762 tấn, Ả Rập: 411 tấn,…
VPA
CÁC DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU | ||||||||
đơn vị: tấn | ||||||||
Stt | Doanh nghiệp | 4 tháng 2019 | 2020 | Tổng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
VPA | 75,581 | 12,962 | 22,038 | 25,629 | 22,749 | 83,378 | ||
1 | Pearl Corporation | 13,191 | 1,878 | 3,420 | 3,503 | 2,323 | 11,124 | |
2 | Phúc Sinh | 7,953 | 1,390 | 2,304 | 2,687 | 3,012 | 9,393 | |
3 | Olam Việt Nam | 6,231 | 1,418 | 1,448 | 2,341 | 2,949 | 8,156 | |
4 | Nedspice Việt Nam | 4,912 | 1,223 | 1,329 | 1,409 | 1,632 | 5,593 | |
5 | Haprosimex JSC | 4,298 | 534 | 1,313 | 1,642 | 1,801 | 5,290 | |
6 | Sinh Lộc Phát | 3,026 | 631 | 806 | 864 | 1,168 | 3,469 | |
7 | DK Commodity | 2,508 | 476 | 1,117 | 869 | 984 | 3,446 | |
8 | Liên Thành | 4,075 | 393 | 836 | 1,407 | 379 | 3,015 | |
9 | Simexco Đăk Lăk | 1,584 | 218 | 704 | 793 | 778 | 2,493 | |
10 | Harris Freeman | 1,731 | 227 | 594 | 696 | 637 | 2,154 | |
11 | Gia vị Sơn Hà | 2,059 | 212 | 450 | 655 | 721 | 2,038 | |
12 | Hanfimex Việt Nam | 2,298 | 331 | 560 | 709 | 307 | 1,907 | |
13 | Unispice Việt Nam | 1,522 | 271 | 554 | 548 | 510 | 1,883 | |
14 | Prosi Thăng Long | 891 | 177 | 515 | 609 | 573 | 1,874 | |
15 | Phúc Lợi | 1,451 | 164 | 780 | 364 | 347 | 1,655 | |
16 | Phúc Thịnh – PTEXIM CORP | 1,021 | 165 | 404 | 634 | 320 | 1,523 | |
17 | Phước Tấn | 298 | 325 | 555 | 207 | 1,385 | ||
18 | Song Hỷ Gia Lai | 471 | 175 | 468 | 479 | 217 | 1,339 | |
19 | Molvizadah Sons | 1,143 | 163 | 342 | 386 | 335 | 1,226 | |
20 | Intimex Bình Dương | 535 | 281 | 298 | 286 | 252 | 1,117 | |
21 | Ottogi Việt Nam | 1,488 | 336 | 408 | 144 | 216 | 1,104 | |
22 | Expo Commodities | 1,038 | 67 | 107 | 272 | 467 | 913 | |
23 | Pitco | 917 | 107 | 183 | 265 | 299 | 854 | |
24 | Intimex Group | 1,059 | 133 | 170 | 295 | 224 | 822 | |
25 | Ngô Gia | 664 | 45 | 112 | 159 | 368 | 684 | |
26 | Phalco Việt Nam | 411 | 63 | 156 | 275 | 162 | 656 | |
27 | Nhật Quang | 795 | 127 | 147 | 236 | 115 | 625 | |
28 | KSS Việt Nam | 500 | 123 | 160 | 191 | 144 | 618 | |
29 | Vama | 716 | 142 | 225 | 179 | 25 | 571 | |
30 | Đăng Nguyên | 525 | 114 | 137 | 247 | 73 | 571 | |
31 | Tuấn Minh | 327 | 103 | 169 | 272 | 27 | 571 | |
32 | Gia vị Đông Dương | 424 | 134 | 106 | 168 | 95 | 503 | |
33 | Hapro | 897 | 95 | 135 | 194 | 69 | 493 | |
34 | Tín Mai | 574 | 54 | 170 | 243 | 467 | ||
35 | Interimex Việt Nam | 174 | 27 | 265 | 149 | 441 | ||
36 | Hồ tiêu Việt | 61 | 15 | 113 | 51 | 232 | 411 | |
37 | Trường Lộc | 714 | 143 | 67 | 125 | 50 | 385 | |
38 | Vilaconic | 342 | 30 | 119 | 101 | 131 | 381 | |
39 | Gia vị Việt Nam | 272 | 209 | 129 | 40 | 378 | ||
40 | Kim Toàn Phúc | 114 | 96 | 43 | 97 | 86 | 322 | |
41 | TH & D Việt Nam | 56 | 65 | 98 | 43 | 102 | 308 | |
42 | Herbs N Spices | 171 | 16 | 96 | 84 | 196 | ||
43 | Vĩnh Hiệp | 78 | 109 | 187 | ||||
44 | Phan Minh Thông | 118 | 30 | 31 | 31 | 29 | 121 | |
45 | Vinapro Việt Nam | 47 | 14 | 68 | 23 | 105 | ||
46 | An Huy B.T | 87 | 36 | 54 | 12 | 102 | ||
47 | Rồng Đông Dương | 297 | 7 | 90 | 97 | |||
48 | Thu Thủy Green Farms | 38 | 52 | 28 | 80 | |||
49 | B2B Solution | 133 | 46 | 14 | 60 | |||
50 | Visimex SG | 42 | 14 | 44 | 58 | |||
51 | Agrikim | 27 | 27 | 54 | ||||
52 | Agrotex Việt Nam | 118 | 32 | 16 | 48 | |||
53 | Generalexim | 16 | 30 | 46 | ||||
54 | Hồng Đức Phát | 43 | 21 | 16 | 37 | |||
55 | Comco | 57 | 26 | 26 | ||||
56 | Bầu Mây | 3 | 3 | |||||
Cà Phê Petec | 1,333 | |||||||
Nông sản Anh Đức | 88 | |||||||
Ngôi Sao Tươi Sáng | 14 | |||||||
Natexport | 14 | |||||||
Thanh Long Agro | 13 | |||||||
Non-VPA | 34,616 | 1,937 | 3,979 | 14,549 | 13,684 | 34,149 | ||
57 | Lý Hoàng Sơn | 180 | 160 | 32 | 5,205 | 1,631 | 7,028 | |
58 | Trần Huy Toàn | 120 | 210 | 782 | 2,542 | 3,654 | ||
59 | Hoàng Gia Luân | 1,428 | 270 | 1,128 | 1,136 | 863 | 3,397 | |
60 | Nam Thịnh Phát | 96 | 640 | 1,151 | 1,887 | |||
61 | Xuân Tính | 576 | 1,180 | 1,756 | ||||
62 | Synthite Việt Nam | 999 | 236 | 355 | 419 | 500 | 1,510 | |
63 | Nguyễn Thị Lan Phương | 850 | 615 | 1,465 | ||||
64 | Tuấn Sơn | 928 | 374 | 1,302 | ||||
65 | King Pepper Việt Nam | 232 | 96 | 243 | 485 | 28 | 852 | |
66 | Phúc Thành | 519 | 88 | 255 | 201 | 239 | 783 | |
67 | Vũ Đức Hoà | 160 | 605 | 765 | ||||
68 | Quân Giang | 747 | 747 | |||||
69 | Gia vị Tiên Sơn | 363 | 127 | 140 | 248 | 136 | 651 | |
70 | Bi Chu | 633 | 68 | 138 | 278 | 156 | 640 | |
71 | Nam International | 166 | 72 | 135 | 192 | 205 | 604 | |
72 | An Nghiệp | 496 | 496 | |||||
73 | Gia vị Hoàng Gia | 118 | 49 | 56 | 206 | 138 | 449 | |
74 | Hân Đăng | 96 | 352 | 448 | ||||
75 | Cung ứng Bền Vững | 54 | 112 | 242 | 408 | |||
76 | Hồ tiêu Gia Lai | 464 | 54 | 181 | 68 | 104 | 407 | |
77 | Imtex Việt Nam | 500 | 46 | 100 | 180 | 81 | 407 | |
78 | BENZMARK | 25 | 144 | 117 | 56 | 342 | ||
79 | Quang Anh | 270 | 270 | |||||
80 | Lộc Nam | 132 | 67 | 71 | 77 | 215 | ||
81 | Trà Và Cà Phê ĐD | 152 | 32 | 86 | 84 | 202 | ||
82 | Hoàng Duy Tôn | 57 | 60 | 128 | 188 | |||
83 | XNK Logistics Việt Nam | 173 | 173 | |||||
84 | Thiên Bảo Lộc | 128 | 32 | 160 | ||||
85 | Nông sản Bình Dương | 196 | 56 | 52 | 43 | 151 | ||
86 | Bách Sinh | 30 | 150 | 150 | ||||
87 | Võ Quốc Dưỡng (Hon) | 201 | 127 | 127 | ||||
88 | Elmar | 33 | 76 | 27 | 13 | 116 | ||
89 | Nam An | 108 | 108 | |||||
90 | Lâm San | 200 | 25 | 75 | 100 | |||
91 | Sinh Thái Lâm San | 100 | 100 | |||||
92 | Duy Tân | 85 | 15 | 30 | 45 | 90 | ||
93 | Hà Giang | 180 | 90 | 90 | ||||
94 | Vi Thị Thủy | 90 | 90 | |||||
95 | CJ Freshway Việt Nam | 59 | 14 | 15 | 28 | 30 | 87 | |
96 | TM Á Châu | 21 | 5 | 11 | 41 | 78 | ||
97 | TM KMP | 134 | 52 | 25 | 77 | |||
98 | L’AMANT | 50 | 25 | 50 | 75 | |||
99 | TPS Châu Á | 25 | 50 | 75 | ||||
100 | Nhựa Trường Giang | 82 | 44 | 30 | 74 | |||
101 | VINPAX | 214 | 62 | 7 | 69 | |||
102 | Phong Hằng | 40 | 27 | 67 | ||||
103 | Hồng Phúc Lạng Sơn | 64 | 64 | |||||
104 | Vi Thị Hải Yến | 60 | 60 | |||||
105 | TP Vàng | 28 | 28 | 56 | ||||
106 | Nhà hạt Việt Nam | 77 | 27 | 25 | 52 | |||
Khác | 27,132 | 98 | 191 | 326 | 372 | 987 | ||
Tổng | 110,197 | 14,899 | 26,017 | 40,178 | 36,433 | 117,527 | ||
CÁC THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU | ||||||||
đơn vị: tấn | ||||||||
Stt | Thị trường | 4 tháng 2018 | 4 tháng 2019 | 2020 | Tổng | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
Châu Mỹ | 15,733 | 19,128 | 3,113 | 5,501 | 6,761 | 6,375 | 21,750 | |
1 | America | 14,306 | 17,615 | 2,781 | 4,999 | 6,036 | 5,943 | 19,759 |
2 | Canada | 933 | 1,019 | 149 | 248 | 232 | 284 | 913 |
3 | Mexico | 73 | 81 | 111 | 129 | 186 | 426 | |
4 | Chi Lê | 42 | 18 | 14 | 24 | 126 | 77 | 241 |
5 | Panama | 31 | 46 | 21 | 60 | 26 | 153 | |
6 | Jamaica | 73 | 56 | 43 | 44 | 87 | ||
7 | Guatemala | 59 | 62 | 23 | 23 | 23 | 69 | |
8 | Argentina | 47 | 12 | 17 | 29 | |||
9 | Brazil | 6 | 10 | 5 | 6 | 21 | ||
10 | Venezuela | 24 | 18 | 18 | ||||
11 | Costa Rica | 46 | 21 | 14 | 14 | |||
12 | Dominica | 60 | 30 | 14 | 14 | |||
13 | Peru | 13 | 2 | 2 | 2 | 6 | ||
El Salvador | 11 | 121 | ||||||
Guyana | 21 | 21 | ||||||
Belize | 10 | |||||||
Honduras | 24 | |||||||
Trinidas | 19 | |||||||
Urugoay | 19 | |||||||
Châu Âu | 15,374 | 17,462 | 2,777 | 4,300 | 6,883 | 6,478 | 20,438 | |
14 | Germany | 3,079 | 3,575 | 646 | 964 | 1,172 | 1,355 | 4,137 |
15 | Netherlands | 2,401 | 2,753 | 240 | 440 | 973 | 941 | 2,594 |
16 | Russia | 1,272 | 1,293 | 295 | 447 | 704 | 695 | 2,141 |
17 | England | 1,251 | 1,529 | 363 | 302 | 552 | 616 | 1,833 |
18 | Turkey | 1,080 | 1,391 | 105 | 170 | 848 | 670 | 1,793 |
19 | Poland | 570 | 822 | 127 | 197 | 712 | 393 | 1,429 |
20 | Israel | 944 | 916 | 128 | 446 | 325 | 143 | 1,042 |
21 | Spain | 861 | 695 | 93 | 233 | 293 | 354 | 973 |
22 | France | 409 | 325 | 177 | 190 | 406 | 194 | 967 |
23 | Ukraina | 761 | 354 | 212 | 166 | 86 | 314 | 778 |
24 | Ireland | 923 | 2,176 | 80 | 100 | 123 | 82 | 385 |
25 | Greece | 309 | 239 | 15 | 187 | 57 | 100 | 359 |
26 | Italy | 352 | 296 | 40 | 94 | 111 | 48 | 293 |
27 | Bulgaria | 132 | 119 | 60 | 66 | 74 | 56 | 256 |
28 | Romania | 199 | 105 | 24 | 105 | 86 | 215 | |
29 | Croatia | 26 | 65 | 15 | 38 | 50 | 77 | 180 |
30 | Sweden | 133 | 172 | 25 | 72 | 44 | 23 | 164 |
31 | Latvia | 127 | 77 | 16 | 27 | 53 | 48 | 144 |
32 | Belgium | 98 | 81 | 20 | 26 | 35 | 50 | 131 |
33 | Findland | 55 | 179 | 48 | 10 | 45 | 6 | 109 |
34 | Lithuania | 71 | 96 | 27 | 46 | 27 | 100 | |
35 | Czech | 75 | 75 | |||||
36 | Estonia | 69 | 51 | 35 | 10 | 18 | 63 | |
37 | Slovenia | 45 | 56 | 26 | 25 | 51 | ||
38 | Norway | 22 | 24 | 11 | 9 | 28 | 48 | |
39 | Hungary | 42 | 5 | 27 | 11 | 38 | ||
40 | Portugal | 30 | 15 | 32 | 32 | |||
41 | Denmark | 80 | 11 | 11 | 14 | 25 | ||
42 | Belarus | 25 | 25 | |||||
43 | Slovakia | 25 | 25 | |||||
44 | Andorra | 19 | 19 | |||||
45 | Cyprus | 3 | 10 | 13 | 13 | |||
46 | Switzerland | 1 | 1 | |||||
Albania | 30 | 27 | ||||||
Armenia | 5 | |||||||
Châu Á | 49,883 | 66,122 | 7,887 | 13,504 | 23,211 | 20,266 | 64,868 | |
47 | China | 12,976 | 25,901 | 571 | 489 | 10,790 | 11,416 | 23,266 |
48 | India | 9,268 | 10,102 | 1,206 | 1,984 | 1,609 | 1,179 | 5,978 |
49 | Pakistan | 5,567 | 5,618 | 1,302 | 1,564 | 1,176 | 1,464 | 5,506 |
50 | United Arab | 4,462 | 4,967 | 573 | 1,442 | 1,487 | 873 | 4,375 |
51 | Myanmar | 1,128 | 771 | 545 | 1,806 | 1,555 | 211 | 4,117 |
52 | Nepal | 1,638 | 2,326 | 613 | 1,532 | 1,627 | 54 | 3,826 |
53 | Thailand | 1,931 | 2,119 | 495 | 709 | 850 | 421 | 2,475 |
54 | Korea | 1,827 | 2,463 | 491 | 723 | 412 | 785 | 2,411 |
55 | Philippine | 1,596 | 2,110 | 368 | 812 | 404 | 415 | 1,999 |
56 | Saudi Arabia | 1,624 | 1,407 | 390 | 597 | 598 | 288 | 1,873 |
57 | Iran | 1,122 | 2,140 | 337 | 227 | 393 | 447 | 1,404 |
58 | Japan | 903 | 893 | 190 | 245 | 345 | 316 | 1,096 |
59 | Australia | 814 | 811 | 203 | 75 | 231 | 209 | 718 |
60 | Bangladesh | 435 | 283 | 246 | 56 | 211 | 196 | 709 |
61 | Papua New Guinea | 32 | 25 | 537 | 594 | |||
62 | Singapore | 586 | 293 | 4 | 131 | 229 | 203 | 567 |
63 | Jordan | 180 | 354 | 27 | 327 | 135 | 54 | 543 |
64 | Taiwan | 263 | 294 | 111 | 154 | 172 | 437 | |
65 | Malaysia | 460 | 489 | 64 | 97 | 138 | 68 | 367 |
66 | Yemen | 196 | 341 | 33 | 69 | 128 | 112 | 342 |
67 | Iraq | 149 | 147 | 134 | 205 | 339 | ||
68 | Qatar | 156 | 153 | 53 | 74 | 60 | 99 | 286 |
69 | Kuwait | 359 | 244 | 15 | 24 | 66 | 139 | 244 |
70 | Syria | 589 | 185 | 28 | 41 | 137 | 206 | |
71 | Oman | 54 | 141 | 15 | 58 | 42 | 73 | 188 |
72 | Việt Nam | 202 | 50 | 64 | 54 | 19 | 187 | |
73 | New Zealand | 186 | 148 | 36 | 19 | 52 | 56 | 163 |
74 | Kazakhtand | 80 | 243 | 8 | 57 | 64 | 129 | |
75 | Bahrain | 90 | 68 | 11 | 37 | 76 | 124 | |
76 | Indonesia | 436 | 355 | 56 | 63 | 119 | ||
77 | Lebanon | 208 | 148 | 49 | 25 | 42 | 116 | |
78 | Georgia | 72 | 144 | 42 | 71 | 113 | ||
79 | Hongkong | 107 | 52 | 1 | 26 | 5 | 32 | |
80 | Maldives | 12 | 5 | 10 | 15 | |||
81 | Cambodia | 3 | 3 | |||||
82 | Sri Lanka | 349 | 150 | 1 | 1 | |||
Kyrgyzstan | 24 | 20 | ||||||
Afganistan | 43 | 16 | ||||||
Turkmenistan | 5 | 11 | ||||||
New Caledonia | 1 | |||||||
Châu Phi | 6,046 | 7,485 | 1,122 | 2,712 | 3,323 | 3,314 | 10,471 | |
83 | Egypt | 2,596 | 2,791 | 299 | 1,233 | 1,556 | 1,844 | 4,932 |
84 | Senegal | 794 | 1,387 | 271 | 529 | 391 | 315 | 1,506 |
85 | Algeria | 337 | 362 | 370 | 233 | 289 | 892 | |
86 | South Africa | 1,100 | 1,071 | 245 | 136 | 356 | 94 | 831 |
87 | Gambia | 116 | 407 | 131 | 260 | 129 | 135 | 655 |
88 | Sudan | 54 | 189 | 297 | 137 | 434 | ||
89 | Tunisia | 261 | 171 | 16 | 30 | 136 | 227 | 409 |
90 | Morocco | 389 | 404 | 64 | 18 | 36 | 105 | 223 |
91 | Libyan | 78 | 122 | 54 | 27 | 70 | 41 | 192 |
92 | Ghana | 7 | 54 | 28 | 55 | 28 | 111 | |
93 | Mauritania | 28 | 251 | 28 | 28 | 42 | 98 | |
94 | Guinea | 41 | 141 | 43 | 27 | 70 | ||
95 | Reunion | 30 | 18 | 14 | 15 | 29 | ||
96 | Nigeria | 54 | 20 | 1 | 21 | |||
97 | Benin | 17 | 17 | |||||
98 | Togo | 29 | 16 | 16 | ||||
99 | Djibouti | 14 | 1 | 15 | ||||
100 | Haiti | 15 | 15 | |||||
101 | Angola | 2 | 3 | 5 | ||||
Mali | 182 | 28 | ||||||
Keyna | 6 | |||||||
Cote Divoire | 33 | |||||||
Tổng | 87,036 | 110,197 | 14,899 | 26,017 | 40,178 | 36,433 | 117,527 |