Số liệu xuất khẩu Hồ tiêu từ tháng 1 đến tháng 4/2020

Giá tiêu ổn định quanh 41.000 đồng/kg (14/05/2020)
15 Tháng Năm, 2020
Cập nhật giá hồ tiêu (18/05/2020)
19 Tháng Năm, 2020
Theo số liệu chính thức của Tổng cục Hải quan Việt Nam, tính đến hết tháng 4/2020, Việt Nam xuất khẩu được 116.764 tấn Hồ tiêu các loại, kim ngạch xuất khẩu đạt 248,75 triệu USD. So với cùng kỳ năm 2019, lượng xuất khẩu tăng 7,8%, tuy nhiên kim ngạch xuất khẩu lại giảm 12,1%.

4 tháng đầu năm 2020, khối lượng xuất khẩu của các doanh nghiệp trong VPA tăng 7.797 tấn so với cùng kỳ, chiếm 70,9% tổng lượng xuất khẩu Hồ tiêu Việt Nam. Trong đó đứng đầu là Công ty Trân Châu với lượng xuất khẩu đạt 11.124 tấn, chiếm 9,5%, tuy nhiên so cùng kỳ giảm 2.067 tấn. Tiếp theo là công ty Phúc Sinh xuất khẩu 9.393 tấn, chiếm 8,0% và tăng 1.440 tấn; Olam Việt Nam xuất khẩu 8.156 tấn, chiếm 6,9% và tăng 1.925 tấn; Nedspice xuất khẩu 5.593 tấn, chiếm 4,8% và tăng 681 tấn; Haprosimex JSC xuất khẩu 5.290 tấn, chiếm 4,5% và tăng 992 tấn so cùng kỳ. Một số doanh nghiệp xuất khẩu khác cũng có lượng tăng như Sinh Lộc Phát, DK Commodity, Simexco, Harris Freeman, Unispice, Prosi Thăng Long, Phúc Thịnh, Phước Tấn, Song Hỷ Gia Lai,… lượng xuất khẩu giảm ở Liên Thành, Hanfimex Việt Nam, Ottogi Việt Nam, Intimex Group,… Các doanh nghiệp xuất khẩu tiêu trắng hàng đầu bao gồm: Trân Châu: 1.339 tấn, Nedspice: 1.298 tấn, Olam Việt Nam: 1.281 tấn, Hoàng Gia Luân: 720 tấn, Liên Thành: 692 tấn, Phúc Sinh: 626 tấn. Khối các doanh nghiệp ngoài VPA xuất khẩu chiếm 29,1%, đứng đầu là các doanh nghiệp/cá nhân: Lý Hoàng Sơn xuất khẩu 7.028 tấn, Trần Huy Toàn xuất khẩu 3.654 tấn, Hoàng Gia Luân xuất khẩu 3.397 tấn,…

Nhập khẩu của châu Á 4 tháng đầu năm giảm 1.254 tấn xuống còn 64.868 tấn nhưng vẫn là khu vực nhập khẩu Hồ tiêu lớn nhất từ Việt Nam, chiếm 55,2%. Đứng đầu là Trung Quốc nhập khẩu 26.266 tấn, chiếm 19,8% và giảm 2.635 tấn so cùng kỳ. Ấn Độ cũng là thị trường có lượng nhập khẩu giảm mạnh từ 10.102 tấn 4 tháng 2019 xuống còn 5.978 tấn 4 tháng 2020, mức giảm 40,8%. Một số thị trường khác nhập khẩu giảm bao gồm Iran giảm 736 tấn, Ả Rập giảm 592 tấn, Indonesia giảm 236 tấn,… Nhập khẩu tăng mạnh ở Myanmar, tăng 3.346 tấn lên 4.117 tấn, Nepal tăng 1.500 tấn lên 3.826 tấn,…

Khu vực châu Mỹ nhập khẩu tăng 2.622 tấn trong đó Mỹ tăng 2.144 tấn lên 19.759 tấn, chiếm 16,8% và là thị trường nhập khẩu đứng thứ 2 của Hồ tiêu Việt Nam. Ở khu vực châu Âu, lượng nhập khẩu tăng 2.976 tấn lên 20.438 tấn chiếm 17,4%, đứng đầu là Đức nhập khẩu 4.137 tấn, tăng 562 tấn. Tiếp theo là các thị trường Hà Lan, Nga, Anh, Thổ Nhĩ Kỳ,… nhập khẩu Hà Lan giảm nhẹ 159 tấn. Nhập khẩu giảm mạnh nhất ở Ireland, giảm 1.791 tấn xuống còn 385 tấn. Khu vực châu Phi nhập khẩu chiếm 8,9% tăng 2.986 tấn so cùng kỳ, đứng đầu là Ai Cập nhập khẩu 4.932 tấn, tăng 2.141 tấn. Tiếp theo là Senegal nhập khẩu 1.506 tấn, tăng 119 tấn.

Các nước đứng đầu nhập khẩu tiêu trắng: Đức: 2.064 tấn, Mỹ: 1.923 tấn, Hà Lan: 1.197 tấn, Thái Lan: 762 tấn, Ả Rập: 411 tấn,…

VPA

CÁC DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU
đơn vị: tấn
Stt Doanh nghiệp 4 tháng 2019 2020 Tổng
1 2 3 4
VPA 75,581 12,962 22,038 25,629 22,749 83,378
1 Pearl Corporation 13,191 1,878 3,420 3,503 2,323 11,124
2 Phúc Sinh 7,953 1,390 2,304 2,687 3,012 9,393
3 Olam Việt Nam 6,231 1,418 1,448 2,341 2,949 8,156
4 Nedspice Việt Nam 4,912 1,223 1,329 1,409 1,632 5,593
5 Haprosimex JSC 4,298 534 1,313 1,642 1,801 5,290
6 Sinh Lộc Phát 3,026 631 806 864 1,168 3,469
7 DK Commodity 2,508 476 1,117 869 984 3,446
8 Liên Thành 4,075 393 836 1,407 379 3,015
9 Simexco Đăk Lăk 1,584 218 704 793 778 2,493
10 Harris Freeman 1,731 227 594 696 637 2,154
11 Gia vị Sơn Hà 2,059 212 450 655 721 2,038
12 Hanfimex Việt Nam 2,298 331 560 709 307 1,907
13 Unispice Việt Nam 1,522 271 554 548 510 1,883
14 Prosi Thăng Long 891 177 515 609 573 1,874
15 Phúc Lợi 1,451 164 780 364 347 1,655
16 Phúc Thịnh – PTEXIM CORP 1,021 165 404 634 320 1,523
17 Phước Tấn 298 325 555 207 1,385
18 Song Hỷ Gia Lai 471 175 468 479 217 1,339
19 Molvizadah Sons 1,143 163 342 386 335 1,226
20 Intimex Bình Dương 535 281 298 286 252 1,117
21 Ottogi Việt Nam 1,488 336 408 144 216 1,104
22 Expo Commodities 1,038 67 107 272 467 913
23 Pitco 917 107 183 265 299 854
24 Intimex Group 1,059 133 170 295 224 822
25 Ngô Gia 664 45 112 159 368 684
26 Phalco Việt Nam 411 63 156 275 162 656
27 Nhật Quang 795 127 147 236 115 625
28 KSS Việt Nam 500 123 160 191 144 618
29 Vama 716 142 225 179 25 571
30 Đăng Nguyên 525 114 137 247 73 571
31 Tuấn Minh 327 103 169 272 27 571
32 Gia vị Đông Dương 424 134 106 168 95 503
33 Hapro 897 95 135 194 69 493
34 Tín Mai 574 54 170 243 467
35 Interimex Việt Nam 174 27 265 149 441
36 Hồ tiêu Việt 61 15 113 51 232 411
37 Trường Lộc 714 143 67 125 50 385
38 Vilaconic 342 30 119 101 131 381
39 Gia vị Việt Nam 272 209 129 40 378
40 Kim Toàn Phúc 114 96 43 97 86 322
41 TH & D Việt Nam 56 65 98 43 102 308
42 Herbs N Spices 171 16 96 84 196
43 Vĩnh Hiệp 78 109 187
44 Phan Minh Thông 118 30 31 31 29 121
45 Vinapro Việt Nam 47 14 68 23 105
46 An Huy B.T 87 36 54 12 102
47 Rồng Đông Dương 297 7 90 97
48 Thu Thủy Green Farms 38 52 28 80
49 B2B Solution 133 46 14 60
50 Visimex SG 42 14 44 58
51 Agrikim 27 27 54
52 Agrotex Việt Nam 118 32 16 48
53 Generalexim 16 30 46
54 Hồng Đức Phát 43 21 16 37
55 Comco 57 26 26
56 Bầu Mây 3 3
Cà Phê Petec 1,333
Nông sản Anh Đức 88
Ngôi Sao Tươi Sáng 14
Natexport 14
Thanh Long Agro 13
Non-VPA 34,616 1,937 3,979 14,549 13,684 34,149
57 Lý Hoàng Sơn 180 160 32 5,205 1,631 7,028
58 Trần Huy Toàn 120 210 782 2,542 3,654
59 Hoàng Gia Luân 1,428 270 1,128 1,136 863 3,397
60 Nam Thịnh Phát 96 640 1,151 1,887
61 Xuân Tính 576 1,180 1,756
62 Synthite Việt Nam 999 236 355 419 500 1,510
63 Nguyễn Thị Lan Phương 850 615 1,465
64 Tuấn Sơn 928 374 1,302
65 King Pepper Việt Nam 232 96 243 485 28 852
66 Phúc Thành 519 88 255 201 239 783
67 Vũ Đức Hoà 160 605 765
68 Quân Giang 747 747
69 Gia vị Tiên Sơn 363 127 140 248 136 651
70 Bi Chu 633 68 138 278 156 640
71 Nam International 166 72 135 192 205 604
72 An Nghiệp 496 496
73 Gia vị Hoàng Gia 118 49 56 206 138 449
74 Hân Đăng 96 352 448
75 Cung ứng Bền Vững 54 112 242 408
76 Hồ tiêu Gia Lai 464 54 181 68 104 407
77 Imtex Việt Nam 500 46 100 180 81 407
78 BENZMARK 25 144 117 56 342
79 Quang Anh 270 270
80 Lộc Nam 132 67 71 77 215
81 Trà Và Cà Phê ĐD 152 32 86 84 202
82 Hoàng Duy Tôn 57 60 128 188
83 XNK Logistics Việt Nam 173 173
84 Thiên Bảo Lộc 128 32 160
85 Nông sản Bình Dương 196 56 52 43 151
86 Bách Sinh 30 150 150
87 Võ Quốc Dưỡng (Hon) 201 127 127
88 Elmar 33 76 27 13 116
89 Nam An 108 108
90 Lâm San 200 25 75 100
91 Sinh Thái Lâm San 100 100
92 Duy Tân 85 15 30 45 90
93 Hà Giang 180 90 90
94 Vi Thị Thủy 90 90
95 CJ Freshway Việt Nam 59 14 15 28 30 87
96 TM Á Châu 21 5 11 41 78
97 TM KMP 134 52 25 77
98 L’AMANT 50 25 50 75
99 TPS Châu Á 25 50 75
100 Nhựa Trường Giang 82 44 30 74
101 VINPAX 214 62 7 69
102 Phong Hằng 40 27 67
103 Hồng Phúc Lạng Sơn 64 64
104 Vi Thị Hải Yến 60 60
105 TP Vàng 28 28 56
106 Nhà hạt Việt Nam 77 27 25 52
Khác 27,132 98 191 326 372 987
Tổng 110,197 14,899 26,017 40,178 36,433 117,527
CÁC THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU
đơn vị: tấn
Stt Thị trường 4 tháng 2018 4 tháng 2019 2020 Tổng
1 2 3 4
Châu Mỹ 15,733 19,128 3,113 5,501 6,761 6,375 21,750
1 America 14,306 17,615 2,781 4,999 6,036 5,943 19,759
2 Canada 933 1,019 149 248 232 284 913
3 Mexico 73 81 111 129 186 426
4 Chi Lê 42 18 14 24 126 77 241
5 Panama 31 46 21 60 26 153
6 Jamaica 73 56 43 44 87
7 Guatemala 59 62 23 23 23 69
8 Argentina 47 12 17 29
9 Brazil 6 10 5 6 21
10 Venezuela 24 18 18
11 Costa Rica 46 21 14 14
12 Dominica 60 30 14 14
13 Peru 13 2 2 2 6
El Salvador 11 121
Guyana 21 21
Belize 10
Honduras 24
Trinidas 19
Urugoay 19
Châu Âu 15,374 17,462 2,777 4,300 6,883 6,478 20,438
14 Germany 3,079 3,575 646 964 1,172 1,355 4,137
15 Netherlands 2,401 2,753 240 440 973 941 2,594
16 Russia 1,272 1,293 295 447 704 695 2,141
17 England 1,251 1,529 363 302 552 616 1,833
18 Turkey 1,080 1,391 105 170 848 670 1,793
19 Poland 570 822 127 197 712 393 1,429
20 Israel 944 916 128 446 325 143 1,042
21 Spain 861 695 93 233 293 354 973
22 France 409 325 177 190 406 194 967
23 Ukraina 761 354 212 166 86 314 778
24 Ireland 923 2,176 80 100 123 82 385
25 Greece 309 239 15 187 57 100 359
26 Italy 352 296 40 94 111 48 293
27 Bulgaria 132 119 60 66 74 56 256
28 Romania 199 105 24 105 86 215
29 Croatia 26 65 15 38 50 77 180
30 Sweden 133 172 25 72 44 23 164
31 Latvia 127 77 16 27 53 48 144
32 Belgium 98 81 20 26 35 50 131
33 Findland 55 179 48 10 45 6 109
34 Lithuania 71 96 27 46 27 100
35 Czech 75 75
36 Estonia 69 51 35 10 18 63
37 Slovenia 45 56 26 25 51
38 Norway 22 24 11 9 28 48
39 Hungary 42 5 27 11 38
40 Portugal 30 15 32 32
41 Denmark 80 11 11 14 25
42 Belarus 25 25
43 Slovakia 25 25
44 Andorra 19 19
45 Cyprus 3 10 13 13
46 Switzerland 1 1
Albania 30 27
Armenia 5
Châu Á 49,883 66,122 7,887 13,504 23,211 20,266 64,868
47 China 12,976 25,901 571 489 10,790 11,416 23,266
48 India 9,268 10,102 1,206 1,984 1,609 1,179 5,978
49 Pakistan 5,567 5,618 1,302 1,564 1,176 1,464 5,506
50 United Arab 4,462 4,967 573 1,442 1,487 873 4,375
51 Myanmar 1,128 771 545 1,806 1,555 211 4,117
52 Nepal 1,638 2,326 613 1,532 1,627 54 3,826
53 Thailand 1,931 2,119 495 709 850 421 2,475
54 Korea 1,827 2,463 491 723 412 785 2,411
55 Philippine 1,596 2,110 368 812 404 415 1,999
56 Saudi Arabia 1,624 1,407 390 597 598 288 1,873
57 Iran 1,122 2,140 337 227 393 447 1,404
58 Japan 903 893 190 245 345 316 1,096
59 Australia 814 811 203 75 231 209 718
60 Bangladesh 435 283 246 56 211 196 709
61 Papua New Guinea 32 25 537 594
62 Singapore 586 293 4 131 229 203 567
63 Jordan 180 354 27 327 135 54 543
64 Taiwan 263 294 111 154 172 437
65 Malaysia 460 489 64 97 138 68 367
66 Yemen 196 341 33 69 128 112 342
67 Iraq 149 147 134 205 339
68 Qatar 156 153 53 74 60 99 286
69 Kuwait 359 244 15 24 66 139 244
70 Syria 589 185 28 41 137 206
71 Oman 54 141 15 58 42 73 188
72 Việt Nam 202 50 64 54 19 187
73 New Zealand 186 148 36 19 52 56 163
74 Kazakhtand 80 243 8 57 64 129
75 Bahrain 90 68 11 37 76 124
76 Indonesia 436 355 56 63 119
77 Lebanon 208 148 49 25 42 116
78 Georgia 72 144 42 71 113
79 Hongkong 107 52 1 26 5 32
80 Maldives 12 5 10 15
81 Cambodia 3 3
82 Sri Lanka 349 150 1 1
Kyrgyzstan 24 20
Afganistan 43 16
Turkmenistan 5 11
New Caledonia 1
Châu Phi 6,046 7,485 1,122 2,712 3,323 3,314 10,471
83 Egypt 2,596 2,791 299 1,233 1,556 1,844 4,932
84 Senegal 794 1,387 271 529 391 315 1,506
85 Algeria 337 362 370 233 289 892
86 South Africa 1,100 1,071 245 136 356 94 831
87 Gambia 116 407 131 260 129 135 655
88 Sudan 54 189 297 137 434
89 Tunisia 261 171 16 30 136 227 409
90 Morocco 389 404 64 18 36 105 223
91 Libyan 78 122 54 27 70 41 192
92 Ghana 7 54 28 55 28 111
93 Mauritania 28 251 28 28 42 98
94 Guinea 41 141 43 27 70
95 Reunion 30 18 14 15 29
96 Nigeria 54 20 1 21
97 Benin 17 17
98 Togo 29 16 16
99 Djibouti 14 1 15
100 Haiti 15 15
101 Angola 2 3 5
Mali 182 28
Keyna 6
Cote Divoire 33
Tổng 87,036 110,197 14,899 26,017 40,178 36,433 117,527

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *